Hiện nay, xã hội đang có những bước phát triển vượt bậc trong cả văn hóa và kinh tế. Chính vì vậy, với xu hướng toàn cầu hóa nên tiếng Anh đã ngày càng trở nên thông dụng hơn tại nhiều nước. Do đó, cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh cần phải chuẩn chỉ để người giao tiếp với bạn có thể hiểu được bạn đang nói những gì? Trong đó, chữ Q là chữ cái khó đọc đối với nhiều người dân Việt Nam. Vậy chữ Q đọc là gì? Cách phát âm chuẩn trong tiếng Anh như thế nào là đúng?
1. Chữ Q đọc là gì?
Với việc hợp tác với nhiều quốc gia khác nhau trên toàn thế giới, người Việt đang có nhu cầu du học hay học tập tiếng Anh vì công việc sẽ cần đến tiếng Anh. Chắc hẳn, các bạn đã biết được bảng chữ cái trong tiếng Anh gồm những chữ gì? Các phát âm ra sao rồi đúng không?
Tuy nhiên, có những bạn sẽ phát âm sai một số chữ, trong đó chữ Q là rất phổ biến. Vậy chữ Q đọc là gì trong tiếng Anh? Chữ Q trong tiếng Anh sẽ không bao giờ đứng một mình.
Do đó, khi đi vào từ vựng chữ Q sẽ luôn đi cùng chữ U và thường QU đọc là /kw/. Đối với việc phát âm cụm từ thú vị như QUE sẽ là /k/. Do đó, từ những cách phát âm chuẩn xác nhất của chữ Q sẽ có những cách kết hợp khác nhau.
2. Chữ Q phát âm như thế nào trong tiếng Anh?
Hiện tại, với mỗi cấu trúc và cách kết hợp khác nhau trong tiếng Anh chữ Q sẽ được phát âm không giống nhau. Chữ 1 sẽ có 3 khả năng kết hợp với những chữ cái khác và được phát âm như sau
Chữ Q được theo sau bởi U
Thông thường QU sẽ được phát âm là /kw/. Ví dụ cụ thể về một số cách phát âm QU trong các từ vựng tiếng anh:
– equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng
– equip /ɪˈkwɪp/ (v) trang bị
– liquid /ˈlɪkwɪd/ (n) dung dịch, chất lỏng
– qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/ (n) bằng cấp, trình độ
– quality /ˈkwɑːləti/ (n) chất lượng
– quantity /ˈkwɑːntəti/ (n) số lượng
– question /ˈkwestʃən/ (n) câu hỏi
– quick /kwɪk/ (adj) nhanh
– quiet /kwaɪət/ (n) yên lặng
– quite /kwaɪt/ (adv) khá
– liquor /ˈlɪkər/ (n) rượu
Q kết hợp với UE
Khi chữ Q kết hợp cùng chữ UE trong tiếng Anh thường được phát âm là /k/. Khi phát âm phần âm này, miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra.
Tiếp đến, lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra, tạo thành âm /k/. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tham khảo một số cách kết hợp QUE trong từ vựng tiếng Anh như sau:
– boutique /buːˈtiːk/ (n) cửa hàng nhỏ bán quần áo
– cheque/tʃek/ (n) tờ séc
– clique /kli:k/ (n) bọn, bè
– picturesque /ˌpɪktʃərˈesk/ (a) đẹp như tranh vẽ
– queue/kju:/ (v) xếp hàng
Q không nằm ở đầu
Cách kết hợp phổ biến nhất là CQU được phát âm là /k/ hoặc /kw/. Một số từ vựng thông dụng mà bạn cần tham khảo về cách đọc này sẽ là:
– acquaint /əˈkweɪnt/ (v) làm quen
– acquiesce /ˌækwiˈes/ (v) bằng lòng
– acquire /əˈkwaɪər/ (v) đạt được
– acquisitive /əˈkwɪzətɪv/ (adj) hám lợi
– acquittal /əˈkwɪtəl/ (n) việc trả nợ xong
– lacquer /ˈlækər/ (n) sơn mài
Chữ Q hiện nay có nhiều cách phát âm khác nhau. Chính vì vậy, bạn sẽ cần phải đọc từng âm khác nhau sao cho chuẩn nhất.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về chữ Q đọc là gì trong tiếng Anh. Hy vọng, những kiến thức bổ ích này sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về cách phát âm chữ cái trong tiếng Anh chuẩn như người bản địa.
Nguồn: Nhipsongthoidai.vn